BẢNG GIÁ ĐƠN HÀNG MUA HỘ
1. Tổng chi phí cho một đơn hàng mua hộ
Tổng chi phí cho một đơn hàng = Tiền hàng trên web* tỷ giá(*) + Phí dịch vụ (*)+ Phí ship nội địa Trung Quốc (*) + Phí vận chuyển TQ - VN (*) + Phí kiểm hàng + Phí đóng gỗ + Phí giao hàng tận nhà.
Chi phí | Chi tiết | Bắt buộc | Tùy chọn |
Tiền hàng trên web (*) | Là tiền hàng trên sàn TMĐT Trung Quốc | √ | |
Phí dịch vụ (*) | Là phí dịch vụ mua hàng hộ khách hàng chi trả cho Thanglinh.com | √ | |
Phí ship nội địa Trung Quốc (*) | Là phí ship hàng từ nhà cung cấp đến kho Trung Quốc của Thanglinh.com | √ | |
Phí vận chuyển TQ - VN (*) | Là phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về đến kho Việt Nam của Thanglinh.com | √ | |
Phí kiểm hàng | Là phí dịch vụ kiểm hàng chất lượng, số lượng sản phầm, hàng hóa tại kho Trung Quốc | √ | |
Phí đóng gỗ | Là dịch vụ nhằm đảm bảo an toàn tối đa với các mặt hàng dễ vỡ, dễ hư hại... | √ | |
Phí giao hàng tận nhà | Là phí ship từ kho Việt Nam đến nhà khách hàng. | √ |
Lưu ý :Các chi phí trong mục (*) là chi phí quý khách bắt buộc thanh toán. Các chi phí tuỳ chọn, quý khách có thể sử dụng hoặc không sử dụng.
2. Bảng giá phí dịch vụ mua hộ (*)
Tiền hàng từ (VNĐ) | Tiền hàng đến (VNĐ) | Phần trăm (%) |
0 | 2.000.000 | 3% |
2.000.000 | 20.000.000 | 2.5% |
20.000.000 | 100.000.000 | 2% |
100.000.000 | 500.000.000 | 1.5% |
500.000.000 | 600.000.000 | 1% |
>600.000.000 | Vui lòng liên hệ Thanglinh.com trước khi mua hàng | |
Lưu ý : Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 8,000đ/đơn Hàng nhạy cảm - đặc biệt phí mua hộ vui lòng liên hệ riêng |
3. Phí ship nội địa Trung Quốc (*)
Phí ship nội địa Trung Quốc phụ thuộc vào khoảng cách từ nhà cung cấp tới kho Trung Quốc của Thanglinh.com, khi khách hàng mua hàng số lượng nhiều, phí ship nội địa Trung Quốc có thể thương lượng được với nhà cung cấp.
4. Phí vận chuyển cân nặng TQ - VN (*)
ĐỐI VỚI HÀNG NẶNG |
||
Cân nặng (kg) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
0 - 10 | 28.000 | 35.000 |
10 - 30 | 27.000 | 34.000 |
30 - 100 | 26.000 | 33.000 |
> 100 | Vui lòng liên hệ Thanglinh.com | |
ĐỐI VỚI HÀNG NHẸ - CỒNG KỀNH |
||
Thể tích (m3) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
0 - 5 m3 | 3.300.000 | 3.800.000 |
5 - 10 m3 | 3.200.000 | 3.700.000 |
10 - 20 m3 | 3.100.000 | 3.600.000 |
> 20 m3 | Vui lòng liên hệ Thanglinh.com |
Đối với hàng hóa >200kg cho mỗi loại mặt hàng, có thể khai báo chính ngạch, sẽ áp dụng theo bảng giá bên dưới
Bảng giá chính ngạch chưa bao gồm thuế nhập khẩu (nếu có) + thuế VAT
ĐỐI VỚI HÀNG NẶNG CHÍNH NGẠCH |
||
Cân nặng (kg) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
200 - 300 | 10.000 | 17.000 |
300 - 500 | 9.000 | 16.000 |
500 - 1500 | 9.000 | 15.000 |
> 1500 | Vui lòng liên hệ Thanglinh.com | |
ĐỐI VỚI HÀNG NHẸ - CỒNG KỀNH CHÍNH NGẠCH |
||
Thể tích (m3) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
0 - 5 m3 | 1.500.000 | 2.000.000 |
5 - 10 m3 | 1.400.000 | 1.900.000 |
10 - 20 m3 | 1.300.000 | 1.800.000 |
> 20 m3 | Vui lòng liên hệ Thanglinh.com |
Ngoài các phí bắt buộc thì những dịch vụ tùy chọn Thắng Linh Order sẽ liên hệ trao đổi trực tiếp với khách hàng ngay tại thời điểm lên đơn.
5. Phí kiểm đếm
Số lượng từ | Số lượng đến | Mức phí (VNĐ) |
151 | 999999 | 1,000 |
31 | 150 | 2,000 |
11 | 30 | 3,000 |
1 | 10 | 5,000 |
6. Phí đóng gỗ và quấn bọt khí
Thanglinh.com sẽ yêu cầu nhà cung cấp gia cố và đóng gói kỹ trước khi giao hàng, khi nhận hàng của quý khách tại kho Trung Quốc của Thanglinh.com nếu phát hiện kiện hàng chưa được gia cố kỹ càng, nhân viên của Thanglinh.com sẽ liên hệ với khách hàng để trao đổi thêm về phí đóng gỗ và gia cố quấn bọt khí
7. Thanh toán
Giá trị đơn hàng | Phần trăm đặt cọc (%) |
0 - 30.000.000 | 70% |
30.000.001 - 50.000.000 | 80% |
50.000.0001 - 300.000.000 | 90% |
> 300.000.000 | 95% |
Mọi thắc mắc xin liên hệ qua hotline Thắng Linh Order / bộ phận CSKH mực hỗ trợ trực tuyến trên website
Thắng Linh Order - Chuyên vận chuyển hàng và đặt hàng Trung Quốc